Có 1 kết quả:
取消 thủ tiêu
Từ điển phổ thông
trừ bỏ, loại bỏ, huỷ bỏ
Từ điển trích dẫn
1. Trừ bỏ, tiêu trừ. § Cũng viết là “thủ tiêu” 取銷. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: “Kim Sanh tức phụ giác trước giá thoại dã hữu đạo lí, sở dĩ tựu thủ tiêu liễu tự kỉ đích ý kiến” 金生媳婦覺著這話也有道理, 所以就取消了自己的意見 (Tam lí loan 三里灣, Tứ).
2. ☆Tương tự: “phế trừ” 廢除, “triệt tiêu” 撤消.
3. ★Tương phản: “bảo lưu” 保留.
2. ☆Tương tự: “phế trừ” 廢除, “triệt tiêu” 撤消.
3. ★Tương phản: “bảo lưu” 保留.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem trừ bỏ đi.
Bình luận 0